1.READING
Listen to the recording of the following text. Practice reading aloud sentence by sentence after the recording.
- A crippled man and a blind man were left alone in a house. A fire broke out. Both were very scared. The blind man could not see the way out. The crippled man could not walk to it.
- They decided to help each other. The blind man carried the crippled man on his back. The crippled man told the blind man where to go. Together, they got out of the burning house.
- If we help each other, we will all win.
2.WORDS TO LEARN
Blind (a) [blaind]: mù
Break out (v) [breik aut]: xảy ra (đột ngột)
Carry sb on one’s back: cõng
Crippled [‘kripld](a) (từ dùng khiếm nhã): què, bị tàn tật
Decide to do st.(v) [di’said]: quyết định làm cái gì
Decision (n) [di’siʒn]
Decisive (a) [di’saisiv]
Leave [li:v] sb alone: Để ai ở lại một mình
Scare (v) [skeə]: làm ai sợ
Scared (a) [‘skeəd]: cảm thấy sợ hãi
Scaring (a): đáng sợ
Win (v, n) [win]: thắng, bàn thắng
3.QUESTIONS
Answer the following questions with information from the text.
1 Who were living in a house when a fire broke out?
2 Were they scared? Why?
3 How did they run out of the burning house?
4.Practice asking and answering those questions with a partner, book closed.
TRANSLATION
ANH QUÈ VÀ ANH MÙ
- Một anh què và một anh mù không người trông nom đang ở trong nhà, bất ngờ xảy ra cháy. Cả hai đều rất sợ hãi. Anh mù không thấy lối ra. Anh què thì lại không thể đi đến gần lối thoát được.
- Họ quyết định giúp nhau. Anh mù cõng anh què, còn anh què nói to chỉ lối cho anh mù. Cả hai cùng nhau chạy thoát khỏi căn nhà đang cháy.
- Nếu giúp nhau, tất cả chúng ta đều đạt lợi ích.
PRACTICE
Translate the following sentences into Vietnamese.
1 A friend in need is a friend indeed.
2 You have seen the way out of sufferings. Why don’t you walk on it?
3 Like a blind walking towards the jungle, the farther he goes, the further he gets lost.
4 Like a blind and a cripple helping each other to survive, we also need good friends to rely one in order to walk through this life.
Translate the following sentences into English.
1 Như người lữ hành mệt mỏi không biết đi đâu, đến đâu, chúng ta lạc bước trong si mê của chính mình.
2 Cõng người một đoạn đã mệt. Sao không thấy ai than khi phải cõng từ ngày này qua ngày khác biết bao nhiêu tham lam, giận hờn?
3 Người trí thấy thế gian này là ngôi nhà lửa cần thoát ra ngay.
Discussion about this post